Equine Botulinum Neurotoxin E Immune FAB2
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Equine Botulinum Neurotoxin E Immune FAB2 bao gồm một hỗn hợp các mảnh globulin miễn dịch được tinh chế từ huyết tương của những con ngựa trước đây đã được chủng ngừa bằng serotype độc tố botulinum ở người lớn và bệnh nhi.
Dược động học:
Equine Botulinum Neurotoxin E Immune FAB2 là hỗn hợp các kháng thể đa dòng cho độc tố botulinum loại E [Nhãn FDA]. Nó liên kết với độc tố với ái lực cao và ngăn chặn liên kết với các vị trí neo ganglioside và các thụ thể gắn màng trên các đầu dây thần kinh cholinergic. Điều này ngăn chặn sự xâm nhập của chất độc vào trong tế bào và cuối cùng ngăn chặn nó phát huy tác dụng độc hại của nó. Do tác dụng kéo dài của độc tố botulinum, các kháng thể phải được sử dụng trước khi có triệu chứng để ngăn ngừa độc tính.
Dược lực học:
Equine Botulinum Neurotoxin E Miễn dịch FAB2 liên kết với serotype độc tố botulinum E để ngăn ngừa độc tính [Nhãn FDA].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Loại thuốc
Chế phẩm điều trị thiếu máu khác
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm chứa sẵn 0,3 ml dung dịch để tiêm có 30, 40, 50, 60, 75, 100, 120, 150, 200, 250 microgam.
- Ống tiêm chứa sẵn 0,6 ml dung dịch để tiêm có 360 microgam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levocarnitine
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 150 mg, 300 mg.
Hỗn dịch uống 30%.
Tiêm tĩnh mạch 200 mg/ml (5ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepafenac
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt nepafenac 1 mg/ml, 0,1%, 0,3% trong 4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nizatidine (Nizatidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 75 mg.
Viên nang: 150 mg, 300 mg.
Dung dịch, uống: 15 mg/mL (473 mL, 480 mL).
Thuốc tiêm: 25 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lansoprazole (Lansoprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế bơm proton
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang giải phóng chậm (chứa hạt bao tan trong ruột): 15 mg, 30 mg.
Viên nén phân tán trong miệng: 15 mg, 30 mg.
Sản phẩm liên quan







